Bản dịch của từ Non stoichiometry trong tiếng Việt

Non stoichiometry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non stoichiometry (Noun)

nˌɑstəkətəʃˌɪtiˈæ
nˌɑstəkətəʃˌɪtiˈæ
01

Tình trạng hoặc tính chất của một hợp chất hóa học có chứa sự thừa hoặc thiếu các nguyên tố, ảnh hưởng đến tỷ lệ các nguyên tố trong hợp chất.

The condition or property of a chemical compound that contains an excess or deficiency of elements, affecting the proportions of the elements in the compound.

Ví dụ

Non stoichiometry influences the composition of compounds in social interactions.

Sự không tỷ lệ ảnh hưởng đến thành phần của hợp chất trong tương tác xã hội.

Understanding non stoichiometry is crucial for analyzing chemical reactions in society.

Hiểu biết về sự không tỷ lệ là quan trọng để phân tích phản ứng hóa học trong xã hội.

Non stoichiometry plays a role in determining the properties of substances socially.

Sự không tỷ lệ đóng vai trò trong xác định các tính chất của chất liệu xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non stoichiometry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non stoichiometry

Không có idiom phù hợp