Bản dịch của từ Not serious trong tiếng Việt

Not serious

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not serious (Adjective)

nˈɑt sˈɪɹiəs
nˈɑt sˈɪɹiəs
01

Không thể hiện nhiều suy nghĩ hay quan tâm.

Not showing much thought or care.

Ví dụ

She always makes jokes in class, but she is not serious.

Cô ấy luôn đùa trong lớp, nhưng cô ấy không nghiêm túc.

Some people find it hard to take him seriously because he is not serious.

Một số người thấy khó mà coi anh ấy là một người nghiêm túc vì anh ấy không nghiêm túc.

Is it possible to succeed in IELTS writing if you are not serious?

Có thể thành công trong viết IELTS nếu bạn không nghiêm túc không?

She made a not serious comment during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã đưa ra một bình luận không nghiêm túc trong bài thi nói IELTS.

He was criticized for his not serious attitude towards IELTS writing.

Anh ấy bị chỉ trích vì thái độ không nghiêm túc đối với viết IELTS.

Not serious (Adverb)

nˈɑt sˈɪɹiəs
nˈɑt sˈɪɹiəs
01

Không phải một cách chân thành.

Not in a sincere way.

Ví dụ

She answered the question not seriously during the interview.

Cô ấy trả lời câu hỏi không nghiêm túc trong cuộc phỏng vấn.

He did not look at the issue not seriously, causing misunderstandings.

Anh ấy không nhìn vào vấn đề không nghiêm túc, gây hiểu lầm.

Did you address the concerns not seriously when discussing the project?

Bạn đã giải quyết những lo lắng không nghiêm túc khi thảo luận về dự án?

She answered the question not seriously during the interview.

Cô ấy trả lời câu hỏi không nghiêm túc trong cuộc phỏng vấn.

He did not take the feedback not seriously and ignored it.

Anh ấy không chấp nhận phản hồi không nghiêm túc và bỏ qua nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/not serious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of inflation is a impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] On the one hand, the damages which humans have caused to nature are likely to be irreversible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity theft have become rampant, posing threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them recover from illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Not serious

Không có idiom phù hợp