Bản dịch của từ Nullifier trong tiếng Việt

Nullifier

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nullifier (Noun)

nˈʌlfəfˌaɪɚ
nˈʌlfəfˌaɪɚ
01

Một người hoặc vật vô hiệu hóa.

A person or thing that nullifies.

Ví dụ

The nullifier of social inequality is education for all students.

Người hủy bỏ bất bình đẳng xã hội là giáo dục cho tất cả học sinh.

A nullifier cannot exist without strong community support and involvement.

Một người hủy bỏ không thể tồn tại nếu không có sự hỗ trợ cộng đồng mạnh mẽ.

Is a nullifier necessary for improving social justice in our society?

Có cần một người hủy bỏ để cải thiện công bằng xã hội trong xã hội chúng ta không?

Nullifier (Verb)

nˈʌlfəfˌaɪɚ
nˈʌlfəfˌaɪɚ
01

Làm cho vô hiệu về mặt pháp lý; làm mất hiệu lực.

Make legally null and void invalidate.

Ví dụ

The new law nullifies previous regulations on social media privacy.

Luật mới hủy bỏ các quy định trước đây về quyền riêng tư trên mạng xã hội.

The court did not nullify the decision on social welfare funding.

Tòa án đã không hủy bỏ quyết định về quỹ phúc lợi xã hội.

Does this policy nullify existing social contracts between citizens and government?

Chính sách này có hủy bỏ các hợp đồng xã hội giữa công dân và chính phủ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nullifier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nullifier

Không có idiom phù hợp