Bản dịch của từ Nyctophilia trong tiếng Việt

Nyctophilia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nyctophilia (Noun)

nˌaɪktəfˈɪljə
nˌaɪktəfˈɪljə
01

Tình yêu hay sự ưa thích bóng tối hoặc màn đêm; tìm kiếm sự thư giãn hoặc thoải mái trong bóng tối.

A love or preference for darkness or night finding relaxation or comfort in darkness.

Ví dụ

Nyctophilia can be a common theme in literature and art.

Nyctophilia có thể là một chủ đề phổ biến trong văn học và nghệ thuật.

Some people don't understand the appeal of nyctophilia.

Một số người không hiểu sự hấp dẫn của nyctophilia.

Do you think nyctophilia influences creativity positively in society?

Bạn có nghĩ rằng nyctophilia ảnh hưởng tích cực đến sự sáng tạo trong xã hội không?

Nyctophilia can be a source of inspiration for creative individuals.

Nyctophilia có thể là nguồn cảm hứng cho những người sáng tạo.

Some people do not understand the appeal of nyctophilia.

Một số người không hiểu sự hấp dẫn của nyctophilia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nyctophilia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nyctophilia

Không có idiom phù hợp