Bản dịch của từ Oaken trong tiếng Việt

Oaken

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oaken (Adjective)

01

Được làm từ gỗ của cây sồi. ngoài ra còn được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ, gợi ý về sự vững chắc.

Made from the wood of the oak tree also in metaphorical uses suggesting robustness.

Ví dụ

The oaken table in the meeting room symbolizes strength and durability.

Chiếc bàn gỗ sồi trong phòng họp tượng trưng cho sức mạnh và bền bỉ.

Her essay lacked the oaken arguments needed to persuade the audience.

Bài tiểu luận của cô thiếu những lập luận mạnh mẽ cần thiết để thuyết phục khán giả.

Is the oaken chair comfortable to sit on during long writing sessions?

Chiếc ghế gỗ sồi có thoải mái khi ngồi trong những buổi viết dài không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oaken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oaken

Không có idiom phù hợp