Bản dịch của từ Objectified trong tiếng Việt

Objectified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Objectified (Verb)

əbdʒˈɛktəfˌaɪd
əbdʒˈɛktəfˌaɪd
01

Để xem hoặc đối xử với một cái gì đó như thể nó là một vật thể.

To see or treat something as if it is a physical object.

Ví dụ

Many people objectified social media as a tool for connection.

Nhiều người coi mạng xã hội như một công cụ kết nối.

She did not objectify individuals in her social studies class.

Cô ấy không coi người khác như vật thể trong lớp học xã hội.

Did the documentary objectify the struggles of marginalized communities?

Phim tài liệu có coi những khó khăn của cộng đồng thiệt thòi không?

Dạng động từ của Objectified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Objectify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Objectified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Objectified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Objectifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Objectifying

Objectified (Adjective)

əbdʒˈɛktəfˌaɪd
əbdʒˈɛktəfˌaɪd
01

Đặc trưng bởi sự tập trung vào các đối tượng vật lý, đặc biệt là loại trừ các cân nhắc khác.

Characterized by a focus on physical objects especially to the exclusion of other considerations.

Ví dụ

In social media, people often objectified their appearances over their personalities.

Trên mạng xã hội, mọi người thường vật chất hóa ngoại hình hơn tính cách.

She did not objectified her friends' opinions during the discussion.

Cô ấy không vật chất hóa ý kiến của bạn bè trong cuộc thảo luận.

Did the advertisement objectified the community's values or beliefs?

Quảng cáo có vật chất hóa các giá trị hoặc niềm tin của cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/objectified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Objectified

Không có idiom phù hợp