Bản dịch của từ Degrade trong tiếng Việt

Degrade

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Degrade (Verb)

01

Bị phá vỡ hoặc hư hỏng về mặt hóa học.

Break down or deteriorate chemically.

Ví dụ

The environmental pollution caused the metal to degrade quickly.

Ô nhiễm môi trường làm cho kim loại phân hủy nhanh chóng.

Over time, the quality of the air in the city degrades.

Theo thời gian, chất lượng không khí trong thành phố giảm sút.

Exposure to sunlight can degrade the fabric of the curtains.

Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời có thể làm hỏng vải rèm.

02

Đối xử hoặc coi thường (ai đó) với thái độ khinh thường hoặc thiếu tôn trọng.

Treat or regard someone with contempt or disrespect.

Ví dụ

Some people degrade others based on their social status.

Một số người xem thường người khác dựa vào tình trạng xã hội của họ.

Bullying can lead to students feeling degraded and isolated.

Bắt nạt có thể dẫn đến học sinh cảm thấy bị coi thường và cô lập.

Her boss's constant criticism degraded her confidence in the workplace.

Sự phê bình liên tục từ sếp đã làm suy giảm lòng tự tin của cô ấy ở nơi làm việc.

Dạng động từ của Degrade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Degrade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Degraded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Degraded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Degrades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Degrading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degrade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Because both of them are living on the same planet, any problem resulting from environmental would negatively affect everybody no matter who they are [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] We are facing many crises, be it severe environmental and widespread poverty, and unfortunately most of them arise due to our selfishness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] In recent times, we have witnessed a significant surge in the production of consumer goods, a trend that has unfortunately contributed to the of our natural world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Second, dependence on fossil fuel for worldwide energy supply would cause environmental while using solar power, for example, is considered an ultimate choice of energy conservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Degrade

Không có idiom phù hợp