Bản dịch của từ Oblige trong tiếng Việt

Oblige

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oblige (Verb)

əblˈɑɪdʒ
əblˈɑɪdʒ
01

Bắt (ai đó) bị ràng buộc về mặt pháp lý hoặc đạo đức để làm điều gì đó.

Make (someone) legally or morally bound to do something.

Ví dụ

Parents often oblige their children to follow household rules.

Phụ huynh thường bắt buộc con cái tuân theo quy tắc gia đình.

Laws oblige citizens to pay taxes for public services.

Luật pháp bắt buộc công dân phải trả thuế cho dịch vụ công cộng.

Social norms oblige individuals to respect one another's opinions.

Quy tắc xã hội bắt buộc cá nhân phải tôn trọng quan điểm của nhau.

Dạng động từ của Oblige (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oblige

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obliged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obliged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obliges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obliging

Kết hợp từ của Oblige (Verb)

CollocationVí dụ

Be pleased to oblige

Hân hạnh phục vụ

She was pleased to oblige her friend by helping with the charity event.

Cô ấy vui lòng chiều theo bạn bằng cách giúp đỡ sự kiện từ thiện.

Be glad to oblige

Vui lòng tuân theo

I'll be glad to oblige your request for a social event.

Tôi sẽ vui lòng chiều theo yêu cầu của bạn cho một sự kiện xã hội.

Be happy to oblige

Vui lòng làm theo

She was happy to oblige her friend's request for help.

Cô ấy rất vui khi làm ơn cho yêu cầu giúp đỡ của bạn.

Be willing to oblige

Sẵn lòng giúp đỡ

She was willing to oblige her friend's request for help.

Cô ấy đã sẵn lòng chiều theo yêu cầu của bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oblige cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] If they are to do unpaid work, this can create a negative impression that their life is nothing but duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] The idea that certain professionals should be to work in their country of education has attracted lots of attention recently [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Some people believe that students should be to repay the efforts of the country that has educated them by having them work in that country to build their career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an for many people to survive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Oblige

Không có idiom phù hợp