Bản dịch của từ Oblivion trong tiếng Việt

Oblivion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oblivion (Noun)

əblˈɪvin̩
əblˈɪvin̩
01

Ân xá hoặc ân xá.

Amnesty or pardon.

Ví dụ

The government granted oblivion to political prisoners.

Chính phủ ban hành lệnh lãng quên cho các tù nhân chính trị.

The society advocated for oblivion for past wrongdoings.

Xã hội chủ trương xóa bỏ những hành vi sai trái trong quá khứ.

The community sought oblivion for those who committed minor offenses.

Cộng đồng tìm kiếm sự lãng quên đối với những người phạm tội nhẹ.

02

Trạng thái không biết hoặc không ý thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình.

The state of being unaware or unconscious of what is happening around one.

Ví dụ

In the digital age, privacy concerns are pushing people towards oblivion.

Trong thời đại kỹ thuật số, những lo ngại về quyền riêng tư đang đẩy con người đến chỗ bị lãng quên.

The rise of social media has made it hard to escape oblivion.

Sự trỗi dậy của mạng xã hội khiến việc thoát khỏi sự lãng quên trở nên khó khăn.

Some individuals choose to live in oblivion to avoid societal pressures.

Một số cá nhân chọn cách sống trong quên lãng để tránh áp lực xã hội.

Kết hợp từ của Oblivion (Noun)

CollocationVí dụ

Political oblivion

Lãng quên chính trị

He faced political oblivion after the scandal.

Anh đối mặt với lãng quên chính trị sau vụ bê bối.

Total oblivion

Hoàn toàn quên lãng

The social media post led to total oblivion of the event.

Bài đăng trên mạng xã hội dẫn đến sự lãng quên hoàn toàn về sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oblivion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In fact, if exotic practices are absorbed thoughtlessly, it might lead to the of the long-standing ethics, which emphasizes the necessity for domestic products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] I used to patiently repeat the lesson to my grandmother again and again, but that was all in vain; all of my words sank into after a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Oblivion

sˈɪŋk ˈɪntu əblˈɪviən

Chìm vào quên lãng

To fade into obscurity.

After the scandal, his reputation began to sink into oblivion.

Sau vụ bê bối, danh tiếng của anh ấy bắt đầu rơi vào lãng quên.