Bản dịch của từ Oboe trong tiếng Việt

Oboe

Noun [U/C]

Oboe (Noun)

ˈoʊboʊ
ˈoʊboʊ
01

Một nhạc cụ hơi bằng gỗ có ống ngậm sậy đôi, thân hình ống mảnh và các lỗ được chặn bằng phím.

A woodwind instrument with a doublereed mouthpiece a slender tubular body and holes stopped by keys

Ví dụ

She plays the oboe in the school band.

Cô ấy chơi kèn oboe trong dàn nhạc của trường.

He doesn't like the sound of the oboe.

Anh ấy không thích âm thanh của kèn oboe.

Do you think learning to play the oboe is difficult?

Bạn có nghĩ rằng việc học chơi kèn oboe khó khăn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oboe

Không có idiom phù hợp