Bản dịch của từ Obvious truth trong tiếng Việt

Obvious truth

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obvious truth (Noun)

ˈɑbviəs tɹˈuθ
ˈɑbviəs tɹˈuθ
01

Một cái gì đó được chấp nhận rộng rãi hoặc thừa nhận là đúng.

Something that is widely accepted or acknowledged as true.

Ví dụ

It is an obvious truth that social media influences public opinion significantly.

Đó là một sự thật hiển nhiên rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

Many people do not accept this obvious truth about social media's impact.

Nhiều người không chấp nhận sự thật hiển nhiên này về ảnh hưởng của mạng xã hội.

Is it an obvious truth that education reduces social inequality?

Có phải đó là một sự thật hiển nhiên rằng giáo dục giảm bất bình đẳng xã hội không?

Obvious truth (Adjective)

ˈɑbviəs tɹˈuθ
ˈɑbviəs tɹˈuθ
01

Dễ dàng nhận biết hoặc hiểu được; rõ ràng, hiển nhiên.

Easily perceived or understood clear selfevident.

Ví dụ

It is obvious truth that education improves social mobility in society.

Rõ ràng là giáo dục cải thiện khả năng di chuyển xã hội trong xã hội.

The obvious truth is not always accepted by everyone in discussions.

Sự thật hiển nhiên không phải lúc nào cũng được mọi người chấp nhận trong các cuộc thảo luận.

Is it an obvious truth that social media affects relationships negatively?

Có phải là sự thật hiển nhiên rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obvious truth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obvious truth

Không có idiom phù hợp