Bản dịch của từ Oink trong tiếng Việt

Oink

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oink (Verb)

ˈɔɪŋk
ˈɔɪŋk
01

(của một con lợn) để tạo ra âm thanh càu nhàu đặc trưng.

Of a pig to make a characteristic grunting sound.

Ví dụ

Pigs often oink when they are happy.

Heo thường kêu oink khi chúng vui.

Some people find the sound of oinking pigs annoying.

Một số người thấy tiếng heo kêu oink làm phiền.

Do pigs in your country oink louder than in mine?

Heo ở nước bạn có kêu oink to hơn ở nước tôi không?

Oink (Noun Countable)

ˈɔɪŋk
ˈɔɪŋk
01

Âm thanh càu nhàu đặc trưng của lợn.

The characteristic grunting sound made by a pig.

Ví dụ

The oink of the pig echoed through the farm.

Tiếng oink của con heo vang qua trang trại.

The other animals did not like the loud oink.

Những con vật khác không thích tiếng oink ồn ào.

Do you think the oink is a pleasant sound?

Bạn có nghĩ tiếng oink là âm thanh dễ chịu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oink/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oink

Không có idiom phù hợp