Bản dịch của từ Olive-coloured trong tiếng Việt

Olive-coloured

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Olive-coloured (Adjective)

ˈɑləvˌɪldɚk
ˈɑləvˌɪldɚk
01

Có màu xanh vàng xỉn. ngoài ra (về nước da của một người): màu nâu vàng.

Of a dull yellowish green colour also of a persons complexion yellowishbrown.

Ví dụ

Her olive-coloured dress complemented her skin tone perfectly.

Chiếc váy màu ôliu của cô ấy phối hợp hoàn hảo với làn da của cô ấy.

His complexion was not olive-coloured, but rather pale and fair.

Làn da của anh ấy không phải màu ôliu, mà thay vào đó là trắng và sáng.

Is olive-coloured considered a flattering shade for most people's complexion?

Màu ôliu có được xem là một gam màu tôn da cho hầu hết mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/olive-coloured/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Olive-coloured

Không có idiom phù hợp