Bản dịch của từ On a trip trong tiếng Việt

On a trip

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On a trip (Idiom)

01

Để trải nghiệm một kỳ nghỉ hoặc cuộc phiêu lưu.

To experience a vacation or adventure.

Ví dụ

She met her friends on a trip to Paris.

Cô ấy gặp bạn bè của mình trong chuyến du lịch đến Paris.

He didn't enjoy his experience on a trip to the mountains.

Anh ấy không thích trải nghiệm của mình trong chuyến du lịch đến núi.

Did they have fun on a trip to the beach last summer?

Họ có vui trong chuyến du lịch đến bãi biển mùa hè năm ngoái không?

I always take photos on a trip to remember the moments.

Tôi luôn chụp ảnh trong chuyến đi để nhớ những khoảnh khắc.

She never gets motion sickness on a trip, which is great.

Cô ấy không bao giờ say tàu xe khi đi du lịch, thật tuyệt.

02

Đi trên một hành trình.

To go on a journey.

Ví dụ

I met my friend on a trip to Paris last summer.

Tôi gặp bạn tôi trong chuyến đi đến Paris hè qua.

She never goes on a trip without her camera.

Cô ấy không bao giờ đi du lịch mà không có máy ảnh.

Did you meet anyone interesting on a trip to Japan?

Bạn đã gặp ai đó thú vị trong chuyến đi đến Nhật Bản chưa?