Bản dịch của từ Vacation trong tiếng Việt

Vacation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vacation (Noun)

veikˈeiʃn̩
veikˈeiʃn̩
01

Một khoảng thời gian nghỉ cố định giữa các học kỳ ở trường đại học và tòa án luật.

A fixed holiday period between terms in universities and law courts.

Ví dụ

During summer vacation, students travel to new places.

Trong kỳ nghỉ hè, học sinh đi du lịch đến những nơi mới.

The judge scheduled his vacation after a long trial.

Thẩm phán đã sắp xếp kỳ nghỉ của mình sau một phiên tòa dài.

She plans to spend her vacation volunteering at a local shelter.

Cô ấy dự định dành kỳ nghỉ của mình để tình nguyện tại một trại tị nạn địa phương.

02

Hành động rời bỏ một cái gì đó mà trước đây mình đã chiếm giữ.

The action of leaving something one previously occupied.

Ví dụ

She enjoyed her vacation in Hawaii.

Cô ấy thích thú kỳ nghỉ ở Hawaii.

His vacation was a much-needed break from work.

Kỳ nghỉ của anh ấy là một sự giải lao cần thiết từ công việc.

They planned a family vacation to Europe.

Họ đã lên kế hoạch một kỳ nghỉ gia đình đến Châu Âu.

Dạng danh từ của Vacation (Noun)

SingularPlural

Vacation

Vacations

Kết hợp từ của Vacation (Noun)

CollocationVí dụ

Golf vacation

Kỳ nghỉ golf

He planned a golf vacation with friends.

Anh ấy đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ golf với bạn bè.

Tropical vacation

Kỳ nghỉ nhiệt đới

She booked a tropical vacation for her family.

Cô ấy đã đặt một kỳ nghỉ nhiệt đới cho gia đình cô ấy.

School vacation

Kỳ nghỉ học

During school vacation, students enjoy time off from classes.

Trong kỳ nghỉ học, học sinh thích thời gian nghỉ ngơi.

Working vacation

Kỳ nghỉ làm việc

She took a working vacation to bali for a month.

Cô ấy đã đi nghỉ mát làm việc tại bali trong một tháng.

Week-long vacation

Kỳ nghỉ kéo dài một tuần

She enjoyed her week-long vacation with friends.

Cô ấy thích kỳ nghỉ kéo dài một tuần cùng bạn bè.

Vacation (Verb)

veikˈeiʃn̩
veikˈeiʃn̩
01

Đi nghỉ mát.

Take a holiday.

Ví dụ

She plans to vacation in Europe next summer.

Cô ấy dự định đi nghỉ ở Châu Âu mùa hè tới.

They vacationed at a beach resort for a week.

Họ nghỉ ở một khu nghỉ dưỡng biển trong một tuần.

He always vacations in tropical destinations for relaxation.

Anh ấy luôn đi nghỉ ở các điểm đến nhiệt đới để thư giãn.

Dạng động từ của Vacation (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vacation

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vacationed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vacationed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vacations

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vacationing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vacation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] This could also reduce children's hands-on experience as their parents cannot offer and other exploring trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Turning to the average length of stay, European and American tourists spend the most time at the resort, with respective durations of 16 and 14 days, whereas visitors from Asia and other areas have shorter here, typically lasting 7 and 10 days, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Vacation

Không có idiom phù hợp