Bản dịch của từ On air trong tiếng Việt

On air

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On air (Phrase)

ˈɑn ˈɛɹ
ˈɑn ˈɛɹ
01

Đang ở trạng thái phát sóng hoặc truyền tải.

In a state of broadcasting or transmission.

Ví dụ

The podcast is currently on air, discussing mental health issues.

Chương trình podcast hiện đang phát sóng, thảo luận về vấn đề sức khỏe tâm thần.

The news is not on air right now due to technical difficulties.

Bản tin hiện không phát sóng do sự cố kỹ thuật.

Is the radio show on air during the evening hours?

Chương trình radio có phát sóng vào buổi tối không?

02

Đang trong trạng thái hưng phấn hoặc kích động.

In a state of excitement or agitation.

Ví dụ

The crowd was on air during the concert last night.

Đám đông phấn khích trong buổi hòa nhạc tối qua.

She was not on air when she heard the bad news.

Cô ấy không phấn khích khi nghe tin xấu.

Are you on air about the upcoming festival in June?

Bạn có phấn khích về lễ hội sắp tới vào tháng Sáu không?

03

Đang trong tình trạng đang được thảo luận hoặc tranh luận công khai.

In a state of being publicly discussed or debated.

Ví dụ

The debate about climate change is currently on air in the media.

Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu hiện đang được thảo luận trên truyền thông.

The topic of social inequality is not on air often enough.

Chủ đề bất bình đẳng xã hội không thường xuyên được thảo luận.

Is the issue of mental health on air in today's discussions?

Liệu vấn đề sức khỏe tâm thần có đang được thảo luận hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on air/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns flowing through the system into warm [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Overall, the usage of all forms of transportation increased, except for travel [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the worst in the world, with thick layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] From an environmental perspective, plants can purify the and provide shade [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with On air

Không có idiom phù hợp