Bản dịch của từ On and on trong tiếng Việt

On and on

Phrase Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On and on (Phrase)

01

Liên tục hoặc nhiều lần.

Continuously or repeatedly.

Ví dụ

People talk on and on about social media's impact on society.

Mọi người nói mãi về ảnh hưởng của mạng xã hội đến xã hội.

They do not discuss social issues on and on during meetings.

Họ không thảo luận về các vấn đề xã hội mãi trong các cuộc họp.

Do you think activists speak on and on about social justice?

Bạn có nghĩ rằng các nhà hoạt động nói mãi về công bằng xã hội không?

On and on (Preposition)

01

Tiếp tục một cuộc hành trình hoặc một loạt các hoạt động mà không dừng lại.

Continuing a journey or a series of activities without stopping.

Ví dụ

They talked on and on about climate change at the conference.

Họ đã nói mãi về biến đổi khí hậu tại hội nghị.

She didn't go on and on during her presentation.

Cô ấy không nói mãi trong bài thuyết trình của mình.

Did he really go on and on about social media effects?

Anh ấy thực sự đã nói mãi về ảnh hưởng của mạng xã hội sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng On and on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with On and on

Không có idiom phù hợp