Bản dịch của từ On principle trong tiếng Việt

On principle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On principle (Noun)

01

Như một vấn đề nguyên tắc.

As a matter of principle.

Ví dụ

She refused to support the project on principle, citing ethical concerns.

Cô từ chối hỗ trợ dự án vì nguyên tắc, nêu lý do đạo đức.

He does not vote on principle, believing it does not change anything.

Anh không bỏ phiếu vì nguyên tắc, tin rằng điều đó không thay đổi gì.

Do you agree with her decision made on principle regarding social issues?

Bạn có đồng ý với quyết định của cô ấy dựa trên nguyên tắc về các vấn đề xã hội không?

02

Dựa trên một quy tắc cơ bản.

Based on a fundamental rule.

Ví dụ

Many people refuse to donate on principle against animal testing.

Nhiều người từ chối quyên góp dựa trên nguyên tắc chống thử nghiệm động vật.

She does not support the policy on principle due to ethical concerns.

Cô ấy không ủng hộ chính sách dựa trên nguyên tắc vì lo ngại về đạo đức.

Do you agree on principle with the new social reform measures?

Bạn có đồng ý về nguyên tắc với các biện pháp cải cách xã hội mới không?

03

Từ quan điểm đạo đức hoặc đạo đức.

From a moral or ethical standpoint.

Ví dụ

Many people vote on principle, believing in democracy's importance.

Nhiều người bỏ phiếu dựa trên nguyên tắc, tin vào tầm quan trọng của dân chủ.

She does not support the project on principle due to ethical concerns.

Cô ấy không ủng hộ dự án dựa trên nguyên tắc vì những lo ngại về đạo đức.

Do you think people act on principle in social issues?

Bạn có nghĩ rằng mọi người hành động dựa trên nguyên tắc trong các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng On principle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] A good building should satisfy all three of durability, utility, and beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It helps students grasp fundamental mathematical and builds a solid foundation for their understanding of complex mathematical concepts [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] And parents need to stop raising their children with the that they must beat everyone else in the class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student majoring in chemical engineering who focuses solely on mastering core engineering may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with On principle

Không có idiom phù hợp