Bản dịch của từ On the assumption trong tiếng Việt

On the assumption

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the assumption (Phrase)

ˈɑn ðɨ əsˈʌmpʃən
ˈɑn ðɨ əsˈʌmpʃən
01

Dựa trên ý tưởng hoặc niềm tin rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra mặc dù nó chưa được chứng minh.

Based on the idea or belief that something is true or will happen although it has not been proved.

Ví dụ

They voted on the assumption that the new policy would reduce crime.

Họ đã bỏ phiếu dựa trên giả định rằng chính sách mới sẽ giảm tội phạm.

The community did not support the project on the assumption it was unnecessary.

Cộng đồng không ủng hộ dự án dựa trên giả định rằng nó không cần thiết.

Did the council approve the budget on the assumption of increased funding?

Hội đồng có phê duyệt ngân sách dựa trên giả định về việc tăng tài trợ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on the assumption/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with On the assumption

Không có idiom phù hợp