Bản dịch của từ Onomatopoeias trong tiếng Việt

Onomatopoeias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Onomatopoeias (Noun)

ˌɑnəmətəpˈeɪʃəs
ˌɑnəmətəpˈeɪʃəs
01

Sự hình thành hoặc sử dụng các từ bắt chước âm thanh liên quan đến đồ vật hoặc hành động mà chúng đề cập đến, chẳng hạn như 'vo ve' hoặc 'thì thầm'.

The formation or use of words that imitate the sounds associated with the objects or actions they refer to such as buzz or whisper.

Ví dụ

Children love onomatopoeias like 'buzz' when learning new words.

Trẻ em thích từ tượng thanh như 'buzz' khi học từ mới.

Many adults do not use onomatopoeias in daily conversations.

Nhiều người lớn không sử dụng từ tượng thanh trong giao tiếp hàng ngày.

Do you think onomatopoeias help children understand sounds better?

Bạn có nghĩ rằng từ tượng thanh giúp trẻ hiểu âm thanh tốt hơn không?

Dạng danh từ của Onomatopoeias (Noun)

SingularPlural

Onomatopoeia

Onomatopoeias

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/onomatopoeias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Onomatopoeias

Không có idiom phù hợp