Bản dịch của từ Operate on trong tiếng Việt

Operate on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operate on (Verb)

ˈɑpɚˌeɪt ˈɑn
ˈɑpɚˌeɪt ˈɑn
01

Thực hiện một ca phẫu thuật trên ai đó hoặc cái gì đó

To perform a surgical operation on someone or something

Ví dụ

Doctors operate on patients to improve their health and quality of life.

Các bác sĩ phẫu thuật cho bệnh nhân để cải thiện sức khỏe và chất lượng cuộc sống.

Surgeons do not operate on patients without proper consent and preparation.

Các bác sĩ phẫu thuật không phẫu thuật cho bệnh nhân mà không có sự đồng ý và chuẩn bị hợp lý.

Do doctors operate on all patients regardless of their age or condition?

Có phải các bác sĩ phẫu thuật cho tất cả bệnh nhân bất kể độ tuổi hay tình trạng không?

02

Hoạt động hoặc vận hành theo một cách xác định

To work or function in a specified way

Ví dụ

Nonprofits operate on limited budgets to support their community programs effectively.

Các tổ chức phi lợi nhuận hoạt động với ngân sách hạn chế để hỗ trợ các chương trình cộng đồng.

Many social initiatives do not operate on clear guidelines or objectives.

Nhiều sáng kiến xã hội không hoạt động theo hướng dẫn hoặc mục tiêu rõ ràng.

Do local charities operate on donations from the community every year?

Các tổ chức từ thiện địa phương có hoạt động dựa trên sự quyên góp từ cộng đồng mỗi năm không?

03

Ảnh hưởng hoặc tác động đến cái gì đó

To influence or affect something

Ví dụ

Social media can operate on public opinion and influence political decisions.

Mạng xã hội có thể tác động đến ý kiến công chúng và ảnh hưởng đến quyết định chính trị.

Social issues do not operate on a single factor; many contribute.

Các vấn đề xã hội không chỉ tác động từ một yếu tố; nhiều yếu tố góp phần.

How do economic conditions operate on social stability in cities like Detroit?

Điều kiện kinh tế tác động đến sự ổn định xã hội ở các thành phố như Detroit như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operate on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, without sponsorship, many sporting competitions and events could not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every enterprise to exist and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Operate on

Không có idiom phù hợp