Bản dịch của từ Operationalize trong tiếng Việt

Operationalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operationalize (Verb)

ˌoʊpɚəzənˈeɪʃəlz
ˌoʊpɚəzənˈeɪʃəlz
01

Đưa vào vận hành, sử dụng.

Put into operation or use.

Ví dụ

The government decided to operationalize new social programs for the community.

Chính phủ quyết định vận hành các chương trình xã hội mới cho cộng đồng.

The organization aims to operationalize their outreach initiatives in impoverished areas.

Tổ chức nhằm mục tiêu vận hành các sáng kiến tiếp cận của họ ở các khu vực nghèo khó.

It is essential to operationalize the plan to address social inequalities effectively.

Việc vận hành kế hoạch để giải quyết bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả là cần thiết.

02

Thể hiện hoặc định nghĩa (cái gì đó) dưới dạng các hoạt động được sử dụng để xác định hoặc chứng minh nó.

Express or define something in terms of the operations used to determine or prove it.

Ví dụ

Researchers operationalize variables to measure social phenomena accurately.

Nhà nghiên cứu biến operationalize để đo lường hiện tượng xã hội một cách chính xác.

The study operationalized the concept of social integration for analysis.

Nghiên cứu operationalized khái niệm tích hợp xã hội để phân tích.

To operationalize the theory, specific social indicators were carefully selected.

Để operationalize lý thuyết, các chỉ số xã hội cụ thể đã được lựa chọn cẩn thận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/operationalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Operationalize

Không có idiom phù hợp