Bản dịch của từ Define trong tiếng Việt

Define

Verb

Define (Verb)

dɪfˈɑɪn
dɪfˈɑɪn
01

Đánh dấu ranh giới hoặc giới hạn của.

Mark out the boundary or limits of.

Ví dụ

The rules clearly define the expectations for social behavior.

Các quy tắc xác định rõ ràng những kỳ vọng đối với hành vi xã hội.

The community defined the purpose of the charity event.

Cộng đồng xác định mục đích của sự kiện từ thiện.

She defined her role in the group project to avoid confusion.

Cô xác định vai trò của mình trong dự án nhóm để tránh nhầm lẫn.

02

Nêu hoặc mô tả chính xác bản chất, phạm vi hoặc ý nghĩa của.

State or describe exactly the nature, scope, or meaning of.

Ví dụ

She defined the concept of social responsibility in her speech.

Cô đã xác định khái niệm trách nhiệm xã hội trong bài phát biểu của mình.

The organization aims to define clear guidelines for social media use.

Tổ chức này nhằm mục đích xác định các hướng dẫn rõ ràng cho việc sử dụng mạng xã hội.

It is essential to define the roles and responsibilities within the social group.

Điều cần thiết là xác định vai trò và trách nhiệm trong nhóm xã hội.

Dạng động từ của Define (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Define

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defining

Kết hợp từ của Define (Verb)

CollocationVí dụ

Be easy to define

Dễ định nghĩa

Social interactions can be easy to define in small communities.

Tương tác xã hội có thể dễ xác định trong cộng đồng nhỏ.

Be difficult to define

Khó xác định

Social norms can be difficult to define in different cultures.

Quy tắc xã hội có thể khó xác định trong các văn hóa khác nhau.

Be impossible to define

Không thể xác định

The concept of happiness can be impossible to define.

Khái niệm về hạnh phúc có thể không thể xác định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Define cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Language not only is the way people living in the same society communicate but also symbolizes their origins and characters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The latter, however, has much rougher surfaces when viewed from the front and the back, thus contributing to its more jagged edges and a less pointed end [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Define

Không có idiom phù hợp