Bản dịch của từ Opportunely trong tiếng Việt

Opportunely

Adverb

Opportunely (Adverb)

ˌɑpəɹtˈunli
ˌɑpəɹtˈunli
01

Theo cách phù hợp cho một số mục đích cụ thể.

In a manner suitable for some particular purpose.

Ví dụ

She arrived opportunely at the charity event to help organize.

Cô ấy đến đúng lúc tại sự kiện từ thiện để giúp tổ chức.

The volunteers distributed food opportunely to the homeless community.

Các tình nguyện viên phân phát thức ăn đúng lúc cho cộng đồng vô gia cư.

The social worker opportunely provided support to the vulnerable individuals.

Người làm công tác xã hội đúng lúc cung cấp hỗ trợ cho những cá nhân dễ tổn thương.

02

Theo cách thuận tiện hoặc có lợi tại một thời điểm cụ thể.

In a manner convenient or advantageous at some particular time.

Ví dụ

She arrived opportunely for the social event.

Cô ấy đến đúng lúc cho sự kiện xã hội.

He opportunistically joined the social club for networking purposes.

Anh ấy tham gia câu lạc bộ xã hội với mục đích mạng lưới.

The charity fundraiser was opportunely scheduled after the social gathering.

Sự kiện gây quỹ từ thiện được sắp xếp đúng lúc sau buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opportunely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Unlike parents, learning institutions have a unique to shape children's behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am eagerly looking forward to the to discuss this further [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] If I had the to learn a musical instrument, I would love to learn how to play the piano [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, breaks provide an to reflect, review progress, and plan ahead, leading to more efficient work or study sessions [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Opportunely

Không có idiom phù hợp