Bản dịch của từ Optimise trong tiếng Việt

Optimise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Optimise (Verb)

01

Tận dụng tốt nhất hoặc hiệu quả nhất (tình huống hoặc nguồn lực)

Make the best or most effective use of a situation or resource.

Ví dụ

It is important to optimise your time during the IELTS writing test.

Quan trọng để tối ưu thời gian của bạn trong bài thi viết IELTS.

Don't forget to optimise your vocabulary to impress the IELTS examiners.

Đừng quên tối ưu từ vựng của bạn để gây ấn tượng với giám khảo IELTS.

Have you tried to optimise your speaking skills for the IELTS speaking test?

Bạn đã cố gắng tối ưu kỹ năng nói của mình cho bài thi nói IELTS chưa?

Dạng động từ của Optimise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Optimise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Optimised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Optimised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Optimises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Optimising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/optimise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Optimise

Không có idiom phù hợp