Bản dịch của từ Organising trong tiếng Việt

Organising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Organising (Verb)

ˈɔɹɡənˌaɪzɨŋ
ˈɔɹɡənˌaɪzɨŋ
01

Sắp xếp một cách có hệ thống; đặt hàng.

Arrange systematically order.

Ví dụ

She is organising a charity event next week.

Cô ấy đang tổ chức một sự kiện từ thiện vào tuần tới.

The community is organising a clean-up campaign in the park.

Cộng đồng đang tổ chức một chiến dịch dọn dẹp ở công viên.

They are organising a neighborhood watch program for safety.

Họ đang tổ chức một chương trình canh phường để đảm bảo an toàn.

Dạng động từ của Organising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Organise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Organised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Organised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Organises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Organising

Organising (Noun)

ˈɔɹɡənˌaɪzɨŋ
ˈɔɹɡənˌaɪzɨŋ
01

Hành động tổ chức một cái gì đó.

The action of organizing something.

Ví dụ

Community organising helps bring people together for positive change.

Tổ chức cộng đồng giúp đưa mọi người lại gần nhau để thay đổi tích cực.

The organising committee planned a charity event to support the homeless.

Ủy ban tổ chức đã lên kế hoạch tổ chức một sự kiện từ thiện để hỗ trợ người vô gia cư.

The organising of volunteers for the cleanup was a success.

Việc tổ chức tình nguyện viên tham gia dọn dẹp đã thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/organising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Organising

Không có idiom phù hợp