Bản dịch của từ Orthodoxy trong tiếng Việt

Orthodoxy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthodoxy (Noun)

ˈɔɹɵədɑksi
ˈɑɹɵədɑksi
01

Lý thuyết, học thuyết hoặc thực hành được cho phép hoặc được chấp nhận rộng rãi.

Authorized or generally accepted theory doctrine or practice.

Ví dụ

His adherence to orthodoxy helped him gain respect in the community.

Sự tuân thủ của anh ấy với giáo lý giúp anh ấy được tôn trọng trong cộng đồng.

She questioned the orthodoxy of the traditional social norms.

Cô ấy đã đặt câu hỏi về sự chính thống của các quy tắc xã hội truyền thống.

Is orthodoxy still relevant in today's rapidly changing society?

Liệu chính thống có còn phù hợp trong xã hội đang thay đổi nhanh chóng ngày nay không?

02

Toàn bộ cộng đồng người do thái chính thống hoặc cơ đốc nhân chính thống.

The whole community of orthodox jews or orthodox christians.

Ví dụ

Orthodoxy is an important aspect of traditional Jewish communities.

Chủ nghĩa chính thống là một khía cạnh quan trọng của cộng đồng Do Thái truyền thống.

Some people do not fully understand the practices of Orthodoxy.

Một số người không hiểu rõ các phong tục của Chủ nghĩa chính thống.

Is Orthodoxy prevalent in the Orthodox Christian communities you've visited?

Chủ nghĩa chính thống phổ biến trong cộng đồng Kitô giáo chính thống mà bạn đã thăm không?

Kết hợp từ của Orthodoxy (Noun)

CollocationVí dụ

Strict orthodoxy

Chủ nghĩa nguyên thủy

Following strict orthodoxy, sarah only attends traditional social gatherings.

Tuân theo sự truyền thống, sarah chỉ tham gia các buổi gặp mặt xã hội truyền thống.

Political orthodoxy

Chính trị truyền thống

Political orthodoxy can limit freedom of expression in social discussions.

Chính trị chính thống có thể hạn chế tự do ngôn luận trong các cuộc thảo luận xã hội.

Religious orthodoxy

Giáo phái chính thống

Religious orthodoxy can influence social norms in a community.

Tín ngưỡng tôn giáo có thể ảnh hưởng đến quy tắc xã hội trong cộng đồng.

Communist orthodoxy

Chủ nghĩa cộng sản

Communist orthodoxy restricts freedom of speech in society.

Chủ nghĩa cộng sản hạn chế tự do ngôn luận trong xã hội.

New orthodoxy

Tín ngưỡng mới

The new orthodoxy in social studies emphasizes cultural diversity.

Sự mới mẻ trong các nghiên cứu xã hội nhấn mạnh sự đa dạng văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthodoxy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthodoxy

Không có idiom phù hợp