Bản dịch của từ Orthographic trong tiếng Việt

Orthographic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthographic (Adjective)

ˌɔɹθəɡɹˈæfɨk
ˌɔɹθəɡɹˈæfɨk
01

Của một phép chiếu được sử dụng trong bản đồ, kiến trúc, v.v., trong đó các tia song song.

Of a projection used in maps architecture etc in which the rays are parallel.

Ví dụ

The orthographic view of the city map was accurate.

Tầm nhìn chính thức của bản đồ thành phố rất chính xác.

The orthographic drawings of the new building were detailed.

Bản vẽ chính thức của tòa nhà mới rất chi tiết.

The orthographic projections in the architecture plan were clear.

Các dự đoán chính thức trong kế hoạch kiến trúc rất rõ ràng.

02

Của, hoặc liên quan đến, chính tả.

Of or relating to orthography.

Ví dụ

Orthographic errors can affect the readability of social media posts.

Lỗi chính tả có thể ảnh hưởng đến việc đọc bài đăng trên mạng xã hội.

Her orthographic skills are essential for drafting clear social policies.

Kỹ năng chính tả của cô ấy quan trọng để soạn thảo chính sách xã hội rõ ràng.

The orthographic rules in this social media platform are quite strict.

Các quy tắc chính tả trên nền tảng mạng xã hội này khá nghiêm ngặt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthographic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthographic

Không có idiom phù hợp