Bản dịch của từ Orthostatic trong tiếng Việt

Orthostatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthostatic (Adjective)

ˌɔɹθətsˈætɨk
ˌɔɹθətsˈætɨk
01

Liên quan đến hoặc gây ra bởi tư thế đứng thẳng.

Relating to or caused by an upright posture.

Ví dụ

Orthostatic challenges can affect many people during social gatherings.

Các thách thức tư thế đứng có thể ảnh hưởng đến nhiều người trong các buổi gặp mặt xã hội.

Many participants did not experience orthostatic issues at the conference.

Nhiều người tham gia không gặp phải vấn đề tư thế đứng tại hội nghị.

Do you think orthostatic reactions are common in social situations?

Bạn có nghĩ rằng phản ứng tư thế đứng là phổ biến trong các tình huống xã hội không?

02

(của một hòn đá) đặt ở cuối.

Of a stone set on end.

Ví dụ

The orthostatic sculpture in the park attracted many visitors last weekend.

Bức tượng đứng thẳng trong công viên thu hút nhiều du khách tuần trước.

The artist did not create an orthostatic piece for the exhibition.

Nghệ sĩ đã không tạo ra một tác phẩm đứng thẳng cho triển lãm.

Is the orthostatic installation permanent or temporary in the gallery?

Cài đặt đứng thẳng có phải là vĩnh viễn hay tạm thời trong phòng trưng bày?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthostatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthostatic

Không có idiom phù hợp