Bản dịch của từ Oscillatory trong tiếng Việt

Oscillatory

Adjective Noun [U/C]

Oscillatory (Adjective)

01

Di chuyển qua lại thường xuyên.

Moving regularly back and forth.

Ví dụ

Her oscillatory behavior in social settings made her hard to predict.

Hành vi dao động của cô ấy trong môi trường xã hội khiến cô ấy khó đoán trước.

He tried to avoid the oscillatory group discussions during the IELTS speaking test.

Anh ấy cố gắng tránh những cuộc thảo luận nhóm dao động trong bài thi nói IELTS.

Did the candidate feel comfortable with the oscillatory social interactions?

Ứng viên có cảm thấy thoải mái với sự tương tác xã hội dao động không?

Oscillatory (Noun)

01

Một biến thể lặp đi lặp lại giữa hai trạng thái.

A repeated variation between two states.

Ví dụ

Her mood showed an oscillatory pattern throughout the conversation.

Tâm trạng của cô ấy đã thể hiện một mẫu dao động suốt cuộc trò chuyện.

The lack of oscillatory behavior in his speech affected the audience.

Sự thiếu hụt hành vi dao động trong lời nói của anh ấy ảnh hưởng đến khán giả.

Did the researcher observe any oscillatory trends in the social data?

Nhà nghiên cứu có quan sát thấy bất kỳ xu hướng dao động nào trong dữ liệu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oscillatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oscillatory

Không có idiom phù hợp