Bản dịch của từ Oscine trong tiếng Việt

Oscine

Adjective Noun [U/C]

Oscine (Adjective)

ˈɑsɪn
ˈɑsɪn
01

Liên quan đến hoặc biểu thị các loài chim sẻ thuộc một bộ phận lớn bao gồm các loài chim biết hót.

Relating to or denoting passerine birds of a large division that includes the songbirds.

Ví dụ

The oscine birds in Central Park sing beautifully during spring.

Những loài chim oscine ở Central Park hót rất hay vào mùa xuân.

Not all passerine birds are oscine; some do not sing well.

Không phải tất cả các loài chim passerine đều là oscine; một số không hót hay.

Are oscine birds more common in urban areas like New York?

Có phải những loài chim oscine phổ biến hơn ở các khu đô thị như New York không?

Oscine (Noun)

ˈɑsɪn
ˈɑsɪn
01

Một con chim oscine.

An oscine bird.

Ví dụ

The oscine sparrow sings beautifully in the park every morning.

Chim sẻ oscine hót rất hay trong công viên mỗi buổi sáng.

No oscine birds were spotted during the social event last weekend.

Không có chim oscine nào được nhìn thấy trong sự kiện xã hội cuối tuần qua.

Are oscine species common in urban areas like New York City?

Có phải các loài chim oscine phổ biến ở những khu vực đô thị như New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oscine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oscine

Không có idiom phù hợp