Bản dịch của từ Passerine trong tiếng Việt

Passerine

Adjective Noun [U/C]

Passerine (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị các loài chim thuộc bộ lớn được phân biệt bằng cách có bàn chân thích nghi với việc đậu, bao gồm tất cả các loài chim biết hót.

Relating to or denoting birds of a large order distinguished by having feet that are adapted for perching including all songbirds.

Ví dụ

The passerine birds sang beautifully during the social event last weekend.

Những con chim chuyền đã hát rất hay trong sự kiện xã hội cuối tuần qua.

Not all passerine species are social; some prefer solitude.

Không phải tất cả các loài chim chuyền đều xã hội; một số thích cô đơn.

Are passerine birds more social than other bird types in nature?

Chim chuyền có xã hội hơn các loại chim khác trong tự nhiên không?

Passerine (Noun)

01

Một con chim qua đường; một con chim đậu.

A passerine bird a perching bird.

Ví dụ

The sparrow is a common passerine bird in urban areas.

Chim sẻ là một loài chim hót phổ biến ở khu đô thị.

Robins are not the only passerine birds in our garden.

Chim đỏ không phải là loài chim hót duy nhất trong vườn chúng ta.

Are all passerine birds social creatures in their habitats?

Tất cả các loài chim hót có phải là sinh vật xã hội trong môi trường sống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Passerine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passerine

Không có idiom phù hợp