Bản dịch của từ Ouma trong tiếng Việt

Ouma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ouma (Noun)

ˈaʊmə
ˈaʊmə
01

Được sử dụng như một cách xưng hô tôn trọng hoặc trìu mến đối với bà hoặc người phụ nữ lớn tuổi.

Used as a respectful or affectionate form of address for a grandmother or elderly woman.

Ví dụ

Ouma always tells us stories about her childhood.

Ouma luôn kể cho chúng tôi nghe về tuổi thơ của bà.

I never met my ouma, but I heard she was very kind.

Tôi chưa bao giờ gặp ouma của mình, nhưng tôi nghe bà rất tốt bụng.

Did you ask your ouma for advice before making the decision?

Bạn đã hỏi ouma của bạn lời khuyên trước khi đưa ra quyết định chưa?

Ouma always tells us stories about her childhood.

Ouma luôn kể cho chúng tôi nghe về tuổi thơ của bà.

I have never met Ouma, but I heard she is very kind.

Tôi chưa bao giờ gặp Ouma, nhưng tôi nghe bà rất tốt bụng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ouma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ouma

Không có idiom phù hợp