Bản dịch của từ Out of the house trong tiếng Việt

Out of the house

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of the house (Phrase)

aʊˈtɔf.ðəˌhaʊs
aʊˈtɔf.ðəˌhaʊs
01

Một cụm từ chỉ ai đó không ở bên trong tòa nhà hoặc công trình kiến trúc.

A phrase indicating someone is not inside a building or structure.

Ví dụ

Many people are out of the house during the weekend.

Nhiều người không ở trong nhà vào cuối tuần.

She is not out of the house for the party tonight.

Cô ấy không ra ngoài cho bữa tiệc tối nay.

Are they out of the house for the social event?

Họ có ra ngoài cho sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of the house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Although it was not really far, it helped me get of the and go elsewhere for a change of scenery [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I put it right after the main door of my so that I could look at myself whenever I get or get in the [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Out of the house

Không có idiom phù hợp