Bản dịch của từ Out-strategize trong tiếng Việt
Out-strategize

Out-strategize (Verb)
Vượt qua (đối thủ, đối thủ, v.v.); vượt trội hơn trong việc hoạch định chiến lược.
To outmanoeuvre an opponent rival etc to outdo in strategizing.
They out-strategized their competitors during the social media campaign last year.
Họ đã vượt trội hơn đối thủ trong chiến dịch truyền thông xã hội năm ngoái.
The team did not out-strategize the rivals at the community event.
Đội không vượt trội hơn đối thủ tại sự kiện cộng đồng.
How can we out-strategize others in our social initiatives this year?
Làm thế nào chúng ta có thể vượt trội hơn người khác trong các sáng kiến xã hội năm nay?
Từ "out-strategize" có nghĩa là vượt trội hơn về mặt chiến lược, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến cạnh tranh, quản lý hoặc lãnh đạo. Từ này thường được sử dụng để chỉ việc lên kế hoạch và thực hiện các chiến lược một cách hiệu quả hơn so với đối thủ. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến, trong khi tiếng Anh Anh có thể sử dụng "outstrategize" mà không có dấu gạch ngang, nhưng ý nghĩa và ngữ cảnh vẫn tương tự.
Từ "out-strategize" có nguồn gốc từ tiếng Anh hiện đại, kết hợp giữa tiền tố "out-" và động từ "strategize", bắt nguồn từ từ tiếng Hy Lạp "strategia", có nghĩa là "nghệ thuật chỉ huy quân đội". Tiền tố "out-" thể hiện sự vượt trội, trong khi "strategize" ám chỉ đến quá trình lập kế hoạch và thực hiện chiến lược. Sự kết hợp này thể hiện việc hình thành và thực hiện chiến lược một cách hiệu quả hơn, cho phép một cá nhân hoặc tổ chức vượt qua đối thủ trong bối cảnh cạnh tranh.
Từ "out-strategize" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Listening, Reading, Writing và Speaking, với tần suất sử dụng chủ yếu trong các ngữ cảnh kinh doanh và quản lý chiến lược. Từ này thường được sử dụng để diễn đạt khả năng vượt trội hơn trong việc lập kế hoạch và thực thi các chiến lược. Trong các ngữ cảnh thông thường, "out-strategize" thường xuất hiện khi nói về cạnh tranh trong ngành nghề hay để mô tả các chiến lược cá nhân vượt trội hơn so với người khác.