Bản dịch của từ Out-strategize trong tiếng Việt

Out-strategize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out-strategize (Verb)

aʊtstɹˈeɪtsˌeɪts
aʊtstɹˈeɪtsˌeɪts
01

Vượt qua (đối thủ, đối thủ, v.v.); vượt trội hơn trong việc hoạch định chiến lược.

To outmanoeuvre an opponent rival etc to outdo in strategizing.

Ví dụ

They out-strategized their competitors during the social media campaign last year.

Họ đã vượt trội hơn đối thủ trong chiến dịch truyền thông xã hội năm ngoái.

The team did not out-strategize the rivals at the community event.

Đội không vượt trội hơn đối thủ tại sự kiện cộng đồng.

How can we out-strategize others in our social initiatives this year?

Làm thế nào chúng ta có thể vượt trội hơn người khác trong các sáng kiến xã hội năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out-strategize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out-strategize

Không có idiom phù hợp