Bản dịch của từ Outflow trong tiếng Việt

Outflow

Noun [U/C]

Outflow (Noun)

ˈaʊtflˌoʊ
ˈaʊtflˌoʊ
01

Một lượng lớn tiền, chất lỏng hoặc người di chuyển hoặc chuyển ra khỏi một nơi.

A large amount of money liquid or people that moves or is transferred out of a place

Ví dụ

The outflow of donations from the community was overwhelming.

Sự chảy ra của sự đóng góp từ cộng đồng là áp đảo.

The outflow of migrants from the village affected its population.

Sự di cư ra khỏi làng ảnh hưởng đến dân số của nó.

The outflow of funds from the organization raised concerns among members.

Sự chảy ra của quỹ từ tổ chức đã gây ra lo ngại cho các thành viên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outflow

Không có idiom phù hợp