Bản dịch của từ Overcame trong tiếng Việt

Overcame

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overcame (Verb)

ˈoʊvɚkˈeɪm
oʊvəɹkˈeɪm
01

Quá khứ đơn giản vượt qua.

Simple past of overcome.

Ví dụ

The community overcame many challenges during the 2020 pandemic lockdown.

Cộng đồng đã vượt qua nhiều thách thức trong đợt phong tỏa năm 2020.

They did not overcome their differences during the social event last year.

Họ đã không vượt qua những khác biệt trong sự kiện xã hội năm ngoái.

How did the city overcome social issues in the last decade?

Thành phố đã vượt qua các vấn đề xã hội trong thập kỷ qua như thế nào?

02

(thông tục, không chuẩn) phân từ quá khứ của khắc phục.

Colloquial nonstandard past participle of overcome.

Ví dụ

She overcame her fear of public speaking at the conference last year.

Cô ấy đã vượt qua nỗi sợ nói trước công chúng tại hội nghị năm ngoái.

He didn't overcome his anxiety during the group discussion yesterday.

Anh ấy đã không vượt qua sự lo lắng trong buổi thảo luận nhóm hôm qua.

Did they overcome their differences to work together on the project?

Họ có vượt qua sự khác biệt để làm việc cùng nhau trong dự án không?

Dạng động từ của Overcame (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overcome

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overcame

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overcome

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overcomes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overcoming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overcame/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] So rather than doubting and leaving the company, they stayed and finally the crisis together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In my opinion, success is about obstacles and improving ourselves [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This essay will go into the root of the problem as well as practical suggestions for it [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] This is because every space journey involves significant challenges, which in turn leads to innovations that can benefit humanity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Overcame

Không có idiom phù hợp