Bản dịch của từ Overdramatize trong tiếng Việt

Overdramatize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overdramatize (Verb)

01

Phản ứng hoặc miêu tả (cái gì đó) một cách quá kịch tính.

React to or portray something in an excessively dramatic manner.

Ví dụ

She tends to overdramatize minor issues in her IELTS speaking test.

Cô ấy thường cường điệu hóa các vấn đề nhỏ trong bài thi nói IELTS của mình.

He was told not to overdramatize the social problems in his essay.

Anh ấy được bảo không nên cường điệu hóa các vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

Do you think overdramatizing can affect your IELTS writing score negatively?

Bạn có nghĩ rằng việc cường điệu hóa có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm số viết IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overdramatize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overdramatize

Không có idiom phù hợp