Bản dịch của từ Overemphasizing trong tiếng Việt

Overemphasizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overemphasizing (Verb)

ˈoʊvɚˈɛmfəsˌaɪzɨŋ
ˈoʊvɚˈɛmfəsˌaɪzɨŋ
01

Đặt quá nhiều tầm quan trọng vào một cái gì đó.

To place too much importance on something.

Ví dụ

Many speakers are overemphasizing social media's role in communication.

Nhiều người diễn giả đang đặt quá nhiều tầm quan trọng vào mạng xã hội.

Experts do not believe overemphasizing social issues helps solve problems.

Các chuyên gia không tin rằng việc đặt quá nhiều tầm quan trọng vào vấn đề xã hội sẽ giúp giải quyết vấn đề.

Are politicians overemphasizing social justice in their campaigns?

Các chính trị gia có đang đặt quá nhiều tầm quan trọng vào công bằng xã hội trong chiến dịch của họ không?

Overemphasizing (Noun)

ˈoʊvɚˈɛmfəsˌaɪzɨŋ
ˈoʊvɚˈɛmfəsˌaɪzɨŋ
01

Sự nhấn mạnh quá mức vào điều gì đó.

An excessive amount of emphasis placed on something.

Ví dụ

Overemphasizing social media can lead to unrealistic expectations in relationships.

Việc nhấn mạnh quá mức mạng xã hội có thể dẫn đến kỳ vọng không thực tế trong mối quan hệ.

Teachers are not overemphasizing social issues in their curriculum this year.

Giáo viên không nhấn mạnh quá mức các vấn đề xã hội trong chương trình học năm nay.

Is overemphasizing social status harmful to community connections?

Việc nhấn mạnh quá mức địa vị xã hội có gây hại cho mối quan hệ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overemphasizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overemphasizing

Không có idiom phù hợp