Bản dịch của từ Overflight trong tiếng Việt

Overflight

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overflight (Noun)

ˈoʊvɚflaɪt
ˈoʊvəɹflaɪt
01

Hành động bay qua một khu vực hoặc địa điểm cụ thể.

The act of flying over a particular area or location.

Ví dụ

The overflight of drones helps monitor social events in real-time.

Sự bay qua của máy bay không người lái giúp theo dõi sự kiện xã hội.

The overflight did not disturb the peaceful protest on Main Street.

Sự bay qua không làm phiền cuộc biểu tình hòa bình trên Phố Chính.

Did the overflight capture images of the charity event last week?

Liệu sự bay qua có ghi lại hình ảnh của sự kiện từ thiện tuần trước không?

Overflight (Verb)

ˈoʊvɚflaɪt
ˈoʊvəɹflaɪt
01

Bay qua một khu vực hoặc địa điểm cụ thể.

To fly over a particular area or location.

Ví dụ

Many countries allow overflight for humanitarian missions in crisis areas.

Nhiều quốc gia cho phép bay qua trong các nhiệm vụ nhân đạo ở vùng khủng hoảng.

They do not permit overflight during military operations in the region.

Họ không cho phép bay qua trong các hoạt động quân sự ở khu vực.

Is there an overflight agreement between Vietnam and the United States?

Có thỏa thuận bay qua giữa Việt Nam và Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overflight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overflight

Không có idiom phù hợp