Bản dịch của từ Overhear trong tiếng Việt

Overhear

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overhear (Verb)

ˈoʊvɚhˈɪɹ
oʊvəɹhˈiɹ
01

Nghe (ai đó hoặc một cái gì đó) mà không có ý nghĩa hoặc không có sự hiểu biết của người nói.

Hear someone or something without meaning to or without the knowledge of the speaker.

Ví dụ

She overhears her neighbors talking about the upcoming party.

Cô ấy nghe trộm hàng xóm nói về bữa tiệc sắp tới.

I accidentally overhear a conversation in the coffee shop.

Tôi tình cờ nghe trộm một cuộc trò chuyện trong quán cà phê.

He often overhears interesting discussions on the bus ride home.

Anh ấy thường nghe trộm những cuộc thảo luận thú vị trên chuyến xe bus về nhà.

Dạng động từ của Overhear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overhear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overheard

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overheard

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overhears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overhearing

Kết hợp từ của Overhear (Verb)

CollocationVí dụ

Couldn't help overhearing something

Không thể không nghe thấy điều gì đó

I couldn't help overhearing their conversation at the social event.

Tôi không thể không nghe trộm cuộc trò chuyện của họ tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overhear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are likely to be and all actions are likely to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Overhear

Không có idiom phù hợp