Bản dịch của từ Overlend trong tiếng Việt

Overlend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overlend (Verb)

ˈoʊvɚlˌɛnd
ˈoʊvɚlˌɛnd
01

Cho vay nhiều (tiền) hơn mức khuyến khích hoặc khả thi về mặt kinh tế; đặc biệt là của một ngân hàng.

To lend more money than is advisable or economically viable especially of a bank.

Ví dụ

Banks should not overlend to individuals with poor credit histories.

Các ngân hàng không nên cho vay quá nhiều cho những người có lịch sử tín dụng kém.

They do not overlend to students without stable incomes.

Họ không cho vay quá nhiều cho sinh viên không có thu nhập ổn định.

Do banks often overlend, causing financial crises?

Các ngân hàng có thường cho vay quá nhiều, gây ra khủng hoảng tài chính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overlend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overlend

Không có idiom phù hợp