Bản dịch của từ Overprinting trong tiếng Việt

Overprinting

Verb Noun [U/C]

Overprinting (Verb)

ˈoʊvɚpɹˌɪntɨŋ
ˈoʊvɚpɹˌɪntɨŋ
01

Để in (văn bản bổ sung hoặc hình ảnh) trên một mảnh tài liệu in.

To print additional text or an image over a piece of printed material.

Ví dụ

They are overprinting flyers for the charity event next Saturday.

Họ đang in thêm tờ rơi cho sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tới.

She is not overprinting the invitations for the wedding ceremony.

Cô ấy không in thêm thiệp mời cho buổi lễ cưới.

Are they overprinting posters for the climate change conference?

Họ có đang in thêm áp phích cho hội nghị biến đổi khí hậu không?

Overprinting (Noun)

ˈoʊvɚpɹˌɪntɨŋ
ˈoʊvɚpɹˌɪntɨŋ
01

Quá trình hoặc thực hành in đè.

The process or practice of overprinting.

Ví dụ

Overprinting on flyers increased awareness for the local charity event.

Việc in ấn trên tờ rơi đã tăng cường nhận thức cho sự kiện từ thiện địa phương.

The campaign did not use overprinting effectively to convey its message.

Chiến dịch không sử dụng in ấn một cách hiệu quả để truyền đạt thông điệp.

Did the overprinting on posters help promote the community festival?

Việc in ấn trên áp phích có giúp quảng bá lễ hội cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overprinting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overprinting

Không có idiom phù hợp