Bản dịch của từ Overprinting trong tiếng Việt
Overprinting
Overprinting (Verb)
Để in (văn bản bổ sung hoặc hình ảnh) trên một mảnh tài liệu in.
To print additional text or an image over a piece of printed material.
They are overprinting flyers for the charity event next Saturday.
Họ đang in thêm tờ rơi cho sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tới.
She is not overprinting the invitations for the wedding ceremony.
Cô ấy không in thêm thiệp mời cho buổi lễ cưới.
Are they overprinting posters for the climate change conference?
Họ có đang in thêm áp phích cho hội nghị biến đổi khí hậu không?
Overprinting (Noun)
Quá trình hoặc thực hành in đè.
The process or practice of overprinting.
Overprinting on flyers increased awareness for the local charity event.
Việc in ấn trên tờ rơi đã tăng cường nhận thức cho sự kiện từ thiện địa phương.
The campaign did not use overprinting effectively to convey its message.
Chiến dịch không sử dụng in ấn một cách hiệu quả để truyền đạt thông điệp.
Did the overprinting on posters help promote the community festival?
Việc in ấn trên áp phích có giúp quảng bá lễ hội cộng đồng không?