Bản dịch của từ Oversight trong tiếng Việt

Oversight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oversight (Noun)

01

Việc vô tình không chú ý hoặc làm điều gì đó.

An unintentional failure to notice or do something.

Ví dụ

The oversight of the community event led to chaos.

Sự giám sát của sự kiện cộng đồng dẫn đến hỗn loạn.

Her oversight of the project caused delays in completion.

Sự giám sát của cô đối với dự án gây trễ hạn.

The teacher's oversight of the students' behavior was lacking.

Sự giám sát của giáo viên đối với hành vi học sinh bị thiếu.

02

Hành động giám sát một cái gì đó.

The action of overseeing something.

Ví dụ

Parental oversight is crucial in child development.

Sự giám sát của phụ huynh rất quan trọng trong phát triển trẻ em.

Community oversight ensures safety in public spaces.

Sự giám sát cộng đồng đảm bảo an toàn trong không gian công cộng.

The oversight of charities helps prevent misuse of funds.

Sự giám sát của các tổ chức từ thiện giúp ngăn chặn việc lạm dụng quỹ.

Dạng danh từ của Oversight (Noun)

SingularPlural

Oversight

Oversights

Kết hợp từ của Oversight (Noun)

CollocationVí dụ

Administrative oversight

Giám sát hành chính

The social organization lacked administrative oversight in managing funds.

Tổ chức xã hội thiếu sự giám sát hành chính trong quản lý quỹ.

Unfortunate oversight

Sự sót lọc không may

The absence of social media in the campaign was an unfortunate oversight.

Sự vắng mặt của mạng xã hội trong chiến dịch là một sự thiếu sót đáng tiếc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oversight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oversight

Không có idiom phù hợp