Bản dịch của từ Overtrust trong tiếng Việt

Overtrust

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overtrust (Noun)

01

Tin tưởng quá mức; quá tự tin, tự phụ.

Excessive trust overconfidence presumption.

Ví dụ

Overtrust can lead to disappointment in relationships.

Sự tin tưởng quá mức có thể dẫn đến thất vọng trong mối quan hệ.

It's important not to overtrust strangers online.

Quan trọng là không nên tin tưởng quá mức người lạ trên mạng.

Do you think overtrust is a common issue in society?

Bạn nghĩ sự tin tưởng quá mức là một vấn đề phổ biến trong xã hội không?

Overtrust can lead to disappointment in friendships and relationships.

Sự tin tưởng quá mức có thể dẫn đến thất vọng trong tình bạn và mối quan hệ.

It's important not to overtrust strangers, especially in unfamiliar situations.

Quan trọng là không nên tin tưởng quá mức vào người lạ, đặc biệt là trong tình huống không quen.

Overtrust (Verb)

01

Tin tưởng quá nhiều; quá tự tin.

To trust too much to be overconfident.

Ví dụ

She overtrusts her friends and ends up being disappointed.

Cô ấy tin tưởng quá mức vào bạn bè và cuối cùng thất vọng.

It's important not to overtrust strangers, especially online.

Quan trọng là không nên tin tưởng quá mức vào người lạ, đặc biệt là trực tuyến.

Do you think overtrusting others can lead to potential risks?

Bạn nghĩ rằng tin tưởng quá mức vào người khác có thể dẫn đến rủi ro tiềm ẩn không?

Some people overtrust strangers, which can lead to dangerous situations.

Một số người tin tưởng quá mức vào người lạ, điều này có thể dẫn đến tình huống nguy hiểm.

It is not recommended to overtrust online information without verifying its credibility.

Không nên tin tưởng quá mức vào thông tin trực tuyến mà không xác minh độ tin cậy của nó.

02

Đặt quá nhiều niềm tin vào.

To place too much trust in.

Ví dụ

She overtrusts everyone she meets, which often leads to disappointment.

Cô ấy tin tưởng quá mức vào mọi người cô gặp, điều này thường dẫn đến thất vọng.

It's not advisable to overtrust strangers in a big city like New York.

Không khuyến khích tin tưởng quá mức vào người lạ ở một thành phố lớn như New York.

Do you think overtrusting others can sometimes backfire in relationships?

Bạn có nghĩ rằng tin tưởng quá mức vào người khác đôi khi có thể gây hậu quả ngược lại trong mối quan hệ không?

She overtrusts her friends, leading to disappointment.

Cô ấy quá tin tưởng vào bạn bè, dẫn đến thất vọng.

He does not overtrust strangers due to past experiences.

Anh ấy không quá tin tưởng vào người lạ do kinh nghiệm trước đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overtrust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overtrust

Không có idiom phù hợp