Bản dịch của từ Oxytocin trong tiếng Việt

Oxytocin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxytocin (Noun)

ˌɑksətˈoʊsn̩
ˌɑksɪtˈoʊsn̩
01

Một loại hormone do tuyến yên tiết ra làm tăng sự co bóp của tử cung khi chuyển dạ và kích thích phóng sữa vào ống dẫn sữa.

A hormone released by the pituitary gland that causes increased contraction of the uterus during labour and stimulates the ejection of milk into the ducts of the breasts.

Ví dụ

Oxytocin is crucial in facilitating social bonding among individuals.

Oxytocin rất quan trọng trong việc tạo ra mối liên kết xã hội giữa các cá nhân.

The release of oxytocin is triggered by social interactions and touch.

Việc tiết ra oxytocin được kích thích bởi tương tác xã hội và sự chạm vào.

Research shows that oxytocin levels increase during positive social experiences.

Nghiên cứu cho thấy mức độ oxytocin tăng lên trong quá trình trải qua những trải nghiệm xã hội tích cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxytocin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oxytocin

Không có idiom phù hợp