Bản dịch của từ Pacifying trong tiếng Việt

Pacifying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pacifying (Verb)

pˈæsəfˌaɪɨŋ
pˈæsəfˌaɪɨŋ
01

Để mang lại hòa bình cho.

To bring peace to.

Ví dụ

The government is pacifying protests with dialogue and support programs.

Chính phủ đang làm dịu các cuộc biểu tình bằng đối thoại và chương trình hỗ trợ.

They are not pacifying the community by ignoring their concerns.

Họ không làm dịu cộng đồng bằng cách phớt lờ những mối quan tâm của họ.

Is the organization pacifying tensions among different social groups effectively?

Tổ chức có đang làm dịu căng thẳng giữa các nhóm xã hội một cách hiệu quả không?

Dạng động từ của Pacifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pacify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pacified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pacified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pacifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pacifying

Pacifying (Adjective)

pˈæsəfˌaɪɨŋ
pˈæsəfˌaɪɨŋ
01

Có ý định làm cho ai đó bớt tức giận hoặc khó chịu.

Intended to make someone less angry or upset.

Ví dụ

The pacifying words of the mediator calmed the heated discussion.

Những lời nói làm dịu của người hòa giải đã làm dịu cuộc thảo luận.

The pacifying measures did not reduce the community's anger about the policy.

Các biện pháp làm dịu không giảm được sự tức giận của cộng đồng về chính sách.

Are the pacifying strategies effective in resolving social conflicts?

Các chiến lược làm dịu có hiệu quả trong việc giải quyết xung đột xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pacifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pacifying

Không có idiom phù hợp