Bản dịch của từ Palaver trong tiếng Việt

Palaver

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palaver (Verb)

01

Nói chuyện dài dòng một cách không cần thiết.

Talk unnecessarily at length.

Ví dụ

She always palavers about her weekend plans with her friends.

Cô ấy luôn nói dông dài về kế hoạch cuối tuần với bạn bè của mình.

They prefer not to palaver during important meetings to save time.

Họ thích không nói dông dài trong các cuộc họp quan trọng để tiết kiệm thời gian.

Do you think it's appropriate to palaver in formal interviews?

Bạn có nghĩ rằng việc nói dông dài trong các cuộc phỏng vấn chính thức là thích hợp không?

Palaver (Idiom)

01

Tham gia vào các cuộc thảo luận hoặc ồn ào không cần thiết.

Engage in unnecessary discussion or fuss.

Ví dụ

Stop the palaver and get to the point in your IELTS speaking.

Dừng việc trò chuyện không cần thiết và đi đến điểm trong việc nói IELTS của bạn.

Avoid unnecessary palaver when writing your IELTS essay for better clarity.

Tránh việc trò chuyện không cần thiết khi viết bài luận IELTS của bạn để có sự rõ ràng tốt hơn.

Is it helpful to engage in palaver during an IELTS speaking test?

Việc tham gia vào trò chuyện không cần thiết có hữu ích trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palaver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palaver

Không có idiom phù hợp