Bản dịch của từ Pancreatin trong tiếng Việt

Pancreatin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pancreatin (Noun)

pˈænkɹiətɪn
pˈænkɹiətɪn
01

Một hỗn hợp các enzyme thu được từ tuyến tụy của động vật, được dùng làm thuốc hỗ trợ tiêu hóa.

A mixture of enzymes obtained from animal pancreases given as a medicine to aid digestion.

Ví dụ

Pancreatin supplements can help improve digestion for individuals with pancreatic issues.

Viên bổ sung pancreatin có thể giúp cải thiện tiêu hóa cho những người có vấn đề về tuyến tụy.

Doctors may prescribe pancreatin for patients with pancreatic insufficiency to aid digestion.

Bác sĩ có thể kê đơn thuốc pancreatin cho bệnh nhân có thiếu hụt tuyến tụy để giúp tiêu hóa.

Pancreatin is a common treatment for those suffering from pancreatic enzyme deficiency.

Pancreatin là phương pháp điều trị phổ biến cho những người mắc bệnh thiếu enzyme tuyến tụy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pancreatin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pancreatin

Không có idiom phù hợp