Bản dịch của từ Panoramic trong tiếng Việt

Panoramic

Adjective Noun [U/C]

Panoramic (Adjective)

pænɚˈæmɪk
pænɚˈæmɪk
01

Của hoặc liên quan đến một bức tranh toàn cảnh; với tầm nhìn rộng.

Of or pertaining to a panorama with a wide view.

Ví dụ

The panoramic view from the rooftop was breathtaking during the event.

Cảnh quan toàn cảnh từ mái nhà thật tuyệt đẹp trong sự kiện.

The documentary did not provide a panoramic perspective of social issues.

Bộ phim tài liệu không cung cấp góc nhìn toàn cảnh về các vấn đề xã hội.

Did you enjoy the panoramic scenes in the social awareness campaign?

Bạn có thích những cảnh toàn cảnh trong chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội không?

Dạng tính từ của Panoramic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Panoramic

Toàn cảnh

More panoramic

Toàn cảnh hơn

Most panoramic

Toàn cảnh nhất

Panoramic (Noun)

pænɚˈæmɪk
pænɚˈæmɪk
01

(nhiếp ảnh) ảnh toàn cảnh.

Photography a panoramic image.

Ví dụ

The panoramic view of New York impressed everyone at the conference.

Cảnh quan toàn cảnh của New York đã gây ấn tượng với mọi người tại hội nghị.

Not all photos in the gallery are panoramic images.

Không phải tất cả ảnh trong phòng trưng bày đều là ảnh toàn cảnh.

Are panoramic images more effective for social media engagement?

Ảnh toàn cảnh có hiệu quả hơn trong việc thu hút trên mạng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Panoramic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The view from up there is simply stunning, and it's a great spot for some Unseaworthy photos [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Panoramic

Không có idiom phù hợp